Dạng động từ đuôi -e
Với dạng động từ đuôi -E thì không có dấu hiệu nhận viết rõ rệt, nên trong quá trình học cần tự ghi nhớ. Có thể đuôi động từ nguyên thể là -ať, -iť, -ovať, -núť…
Ngôi chủ ngữ | Dạng đuôi | VD |
Ja | -em | Píšem |
Ty | -eš | Píšeš |
On/ Ona/ Ono | -e | Píše |
My | -eme | Píšeme |
Vy | -ete | Píšete |
Oni/Ony | -ú | Píšu |
3.1. Đuôi động từ nguyên thể -ovať
Đối với 100% động từ nguyên thể có đuôi -ovať thì sẽ tuân thủ theo quy tắc trong bảng khi chia động từ
Ngôi chủ ngữ | Dạng đuôi | Cestovať |
Ja | -ujem | Cestujem |
Ty | -uješ | Cestuješ |
On/ Ona/ Ono | -uje | Cestuje |
My | -ujeme | Cestujeme |
Vy | -ujete | Cestujete |
Oni/Ony | -ujú | Cestujú |
3.2. Đuôi động từ nguyên thể -núť
Bỏ -úť trước khi thêm đuôi của dạng động từ đuôi -E
VD: Zabudnúť => Ja zabudnem, Oni zabudnú (vypnúť, zapnúť…)
3.3. Một số động từ nguyên thể đuôi -iť, -yť, -uť…
Bỏ -ť và thêm -j trước khi thêm đuôi của dạng động từ đuôi -E
VD: Umyť => Ja umyjem, Oni umyjú (šiť, žiť, biť, obuť, piť…)
3.4. Một số động từ nguyên thể đuôi -ať
Bỏ -ať trước khi thêm đuôi của dạng động từ đuôi -E
VD: Písať => Ja píšem, Oni píšu (ukázať, hádzať, česať, klopať, poznať…)