Mệnh lệnh thức
Quy tắc chung thêm đuôi của mệnh lệnh thức:
Bước 1: Bỏ đuôi động từ chia ở thì hiện tại ngôi Oni/Ony
Bước 2: Xác định dạng động từ sau khi bỏ đuôi ở Bước 1 và tiến hành thêm đuôi mệnh lệnh thức. Cụ thể như sau:
Bước 2.1: Hầu hết các trường hợp động từ thường sẽ chỉ đơn giản tuân thủ theo quy tắc sau:
– Nếu sử dụng mệnh lệnh thức cho ngôi Ty thì giữ nguyên !
– Nếu sử dụng mệnh lệnh thức cho ngôi My thì thêm đuôi -me!
– Nếu sử dụng mệnh lệnh thức cho ngôi Vy thì thêm đuôi -te!
Nguyên thể | Thì hiện tại | Mệnh lệnh thức |
Čítať | Čítajú | Čítaj! Čítajme! Čítajte! |
Bước 2.2: Động từ sau khi bỏ đuôi ở Bước 1 mà động từ kết thúc bằng 01 nguyên âm + -d, -t, -n, -l thì -d, -t, -n, -l phải biến đổi thành -d’, -ť, -ň, -ľ + đuôi của mệnh lệnh thức
Nguyên thể | Thì hiện tại | Mệnh lệnh thức |
Platiť | Platia | Plať! Plaťme! Plaťte! |
Bước 2.3: Động từ sau khi bỏ đuôi ở Bước 1 mà động từ kết thức bằng 02 phụ âm liền kề nhau thì thêm -i trước khi thêm đuôi của mệnh lệnh thức
Nguyên thể | Thì hiện tại | Mệnh lệnh thức |
Myslieť | Myslia | Mysli! Myslime! Myslite! |
Bước 2.4: Động từ sau khi bỏ đuôi ở Bước 1 mà động từ kết thức bằng -ij thì bỏ -ij và thêm -i trước khi cộng đuôi của mệnh lệnh thức
Nguyên thể | Thì hiện tại | Mệnh lệnh thức |
Piť | Pijú | Pi! Pime! Pite! |
Bước 2.5: Động từ bất quy tắc – Chúng ta sẽ phải ghi nhớ về dạng mệnh lệnh thức của một số động từ bất quy tắc.
Nguyên thể | Thì hiện tại | Mệnh lệnh thức |
Ísť | Idú | Pod’! Chod’! |
Byť | Sú | Bud’! |
Povedať | Povedia | Povedz! |
Jesť | Jedia | Jedz! |
Vedieť | Vedia | Vedz! |