Học Tiếng Slovakia
  • Trang chủ
  • Khóa học
  • Tin Tức
Login/Register
Học Tiếng Slovakia
  • Trang chủ
  • Khóa học
  • Tin Tức
Đăng Nhập

Khởi động – A1

Chương trình giáo dục

  • 10 Sections
  • 26 Lessons
  • Lifetime
Expand all sectionsCollapse all sections
  • Một số câu hỏi hay gặp và chỉ phương hướng
    2
    • 1.0
      Một số câu hỏi thường gặp
    • 1.1
      Chỉ phương hướng
  • Số đếm - Số thứ tự - Xem giờ
    5
    • 2.1
      Số đếm
    • 2.2
      Bài tập
      10 Minutes10 Questions
    • 2.3
      Số thứ tự
    • 2.5
      Xem giờ cơ bản
    • 2.6
      Bài tập
      10 Minutes10 Questions
  • Động từ Byť và danh từ chỉ người
    4
    • 3.1
      Động từ Byť
    • 3.2
      Bài tập
      10 Minutes10 Questions
    • 3.3
      Danh từ chỉ người
    • 3.4
      Bài tập
      10 Minutes10 Questions
  • Cụm danh từ
    10
    • 4.0
      Danh từ
    • 4.1
      Bài tập
      10 Minutes10 Questions
    • 4.2
      Tính từ
    • 4.3
      Bài tập
      10 Minutes10 Questions
    • 4.4
      Đại từ sở hữu
    • 4.5
      Bài tập
      10 Minutes10 Questions
    • 4.6
      Đại từ chỉ định
    • 4.7
      Bài tập
      10 Minutes0 Questions
    • 4.8
      Trật tự trong cụm danh từ
    • 4.9
      Bài tập
      10 Minutes10 Questions
  • Thì hiện tại
    Sử dụng để mô tả hoạt động xảy ra ở thời điểm nói. Có một số dấu hiệu nhận biết cơ bản trong cách chia động từ ở thì hiện tại
    8
    • 5.0
      Dạng động từ đuôi -a
    • 5.1
      Bài tập
      10 Minutes10 Questions
    • 5.2
      Dạng động từ đuôi -i
    • 5.3
      Bài tập
      10 Minutes10 Questions
    • 5.4
      Dạng động từ đuôi -e
    • 5.5
      Bài tập
      10 Minutes10 Questions
    • 5.6
      Dạng động từ bất quy tắc
    • 5.7
      Bài tập
      10 Minutes10 Questions
  • Mệnh lệnh thức
    Mệnh lệnh thức để đưa ra một chỉ dẫn, một lời khuyên hay một mệnh lệnh. Mệnh lệnh thức chỉ sử dụng cho 3 ngôi: Ty, My, Vy
    2
    • 6.0
      Mệnh lệnh thức
    • 6.1
      Bài tập
      10 Minutes10 Questions
  • Động từ khuyết thiếu và trạng từ chỉ tần xuất
    3
    • 7.1
      Động từ khuyết thiếu
    • 7.2
      Bài tập
      10 Minutes10 Questions
    • 7.3
      Trạng từ chỉ tần suất
  • Thì tương lai
    Thì tương lai để mô tả hành động sắp xảy ra nằm ở thì tương lai. Động từ ở thì tương lai sẽ tách ra 2 loại: động từ thường và động từ đặc biệt
    3
    • 8.1
      Lý thuyết cơ bản
    • 8.2
      Một số trạng từ chỉ thời gian
    • 8.3
      Bài tập
      10 Minutes10 Questions
  • Thì quá khứ
    5
    • 9.1
      Lý thuyết cơ bản
    • 9.2
      Một số trạng từ chỉ thời gian
    • 9.3
      Bài tập
      10 Minutes10 Questions
    • 9.4
      Trường hợp đặc biệt
    • 9.5
      Bài tập
      10 Minutes10 Questions
  • Akuzatív
    4
    • 10.0
      Lý thuyết cơ bản
    • 10.1
      Bài tập
      10 Minutes10 Questions
    • 10.2
      Giới từ
    • 10.3
      Bài tập
      10 Minutes10 Questions

Lý thuyết cơ bản

Trong tiếng Slovak, thì quá khứ (minulý čas) của động từ được tạo thành từ dạng quá khứ của động từ chính kết hợp với các dạng hiện tại của trợ động từ “byť”, tùy thuộc vào ngôi và số. Dưới đây là các bước cơ bản để chia động từ ở thì quá khứ:

Dạng quá khứ của động từ chính

  1. Gốc động từ: Lấy gốc của động từ.
  2. Thêm đuôi quá khứ: Thêm đuôi quá khứ phù hợp theo giới tính và số của chủ ngữ:
    • Nam giới số ít: -l
    • Nữ giới số ít: -la
    • Trung tính số ít: -lo
    • Nam giới số nhiều: -li
    • Nữ giới số nhiều: -li
    • Trung tính số nhiều: -li

Chia trợ động từ “byť” theo ngôi

Ngôi Chia Động Từ “byť” Kết hợp với dạng quá khứ của động từ chính
ja som ja som robil (tôi đã làm – nam) / ja som robila (tôi đã làm – nữ)
ty si ty si robil (bạn đã làm – nam) / ty si robila (bạn đã làm – nữ)
on/ona/ono je on robil (anh ấy đã làm) / ona robila (cô ấy đã làm) / ono robilo (nó đã làm)
my sme my sme robili (chúng tôi đã làm)
vy ste vy ste robili (các bạn đã làm)
oni/ony sú oni robili (họ đã làm – nam) / ony robili (họ đã làm – nữ)

Ví dụ với động từ “robiť” 

  1. ja (tôi):
    • ja som robil (tôi đã làm – nam)
    • ja som robila (tôi đã làm – nữ)
  2. ty (bạn):
    • ty si robil (bạn đã làm – nam)
    • ty si robila (bạn đã làm – nữ)
  3. on/ona/ono (anh ấy/cô ấy/nó):
    • on robil (anh ấy đã làm)
    • ona robila (cô ấy đã làm)
    • ono robilo (nó đã làm)
  4. my (chúng tôi):
    • my sme robili (chúng tôi đã làm)
  5. vy (các bạn):
    • vy ste robili (các bạn đã làm)
  6. oni/ony (họ):
    • oni robili (họ đã làm – nam)
    • ony robili (họ đã làm – nữ)

Tổng quát

  • Nam giới số ít: -l
  • Nữ giới số ít: -la
  • Trung tính số ít: -lo
  • Số nhiều (không phân biệt giới): -li

Như vậy, bạn cần nhớ dạng quá khứ của động từ chính và các dạng hiện tại của trợ động từ “byť” để chia động từ ở thì quá khứ trong tiếng Slovak.

Để lại một bình luận Hủy

Bài tập
Trước
Một số trạng từ chỉ thời gian
Tiếp

Lan tỏa kiến thức – Kiến tạo tương lai

Thông tin liên hệ

Email: [email protected]

Menu

  • Trang chủ
  • Khóa học
  • Tin Tức

© 2024 . All Rights Reserved.