Lý thuyết cơ bản
Trong tiếng Slovak, thì quá khứ (minulý čas) của động từ được tạo thành từ dạng quá khứ của động từ chính kết hợp với các dạng hiện tại của trợ động từ “byť”, tùy thuộc vào ngôi và số. Dưới đây là các bước cơ bản để chia động từ ở thì quá khứ:
Dạng quá khứ của động từ chính
- Gốc động từ: Lấy gốc của động từ.
- Thêm đuôi quá khứ: Thêm đuôi quá khứ phù hợp theo giới tính và số của chủ ngữ:
- Nam giới số ít: -l
- Nữ giới số ít: -la
- Trung tính số ít: -lo
- Nam giới số nhiều: -li
- Nữ giới số nhiều: -li
- Trung tính số nhiều: -li
Chia trợ động từ “byť” theo ngôi
Ngôi | Chia Động Từ “byť” | Kết hợp với dạng quá khứ của động từ chính |
ja | som | ja som robil (tôi đã làm – nam) / ja som robila (tôi đã làm – nữ) |
ty | si | ty si robil (bạn đã làm – nam) / ty si robila (bạn đã làm – nữ) |
on/ona/ono | je | on robil (anh ấy đã làm) / ona robila (cô ấy đã làm) / ono robilo (nó đã làm) |
my | sme | my sme robili (chúng tôi đã làm) |
vy | ste | vy ste robili (các bạn đã làm) |
oni/ony | sú | oni robili (họ đã làm – nam) / ony robili (họ đã làm – nữ) |
Ví dụ với động từ “robiť”
- ja (tôi):
- ja som robil (tôi đã làm – nam)
- ja som robila (tôi đã làm – nữ)
- ty (bạn):
- ty si robil (bạn đã làm – nam)
- ty si robila (bạn đã làm – nữ)
- on/ona/ono (anh ấy/cô ấy/nó):
- on robil (anh ấy đã làm)
- ona robila (cô ấy đã làm)
- ono robilo (nó đã làm)
- my (chúng tôi):
- my sme robili (chúng tôi đã làm)
- vy (các bạn):
- vy ste robili (các bạn đã làm)
- oni/ony (họ):
- oni robili (họ đã làm – nam)
- ony robili (họ đã làm – nữ)
Tổng quát
- Nam giới số ít: -l
- Nữ giới số ít: -la
- Trung tính số ít: -lo
- Số nhiều (không phân biệt giới): -li
Như vậy, bạn cần nhớ dạng quá khứ của động từ chính và các dạng hiện tại của trợ động từ “byť” để chia động từ ở thì quá khứ trong tiếng Slovak.